hãy cho biết trong lệnh lặp While...do của Pascal, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1
B. -1
C. một giá trị bất kì
D. một giá trị khác 0
Trong lệnh lặp For...to...do, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào A. +1; B. -1; C. Một giá trị bất kỳ; D. Một giá trị khác 0;
Câu 13: Trong lệnh lặp For…to…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1; B. -1;
C. Một giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0;
chỉ mik với tại đg cần lun
Câu 1. Câu lệnh lặp For...do, vòng lặp dừng lại khi nào?
A. Có lệnh dừng lại C. Không thê dừng B. Biến đếm bằng giá trị cuối D. Biến đếm bằng giá trị đầu
Câu 2. Trong Pascal, câu lệnh nào để lặp với số lần biết trước?
A. If...then B. If…then…else C. For…do D. While…do
Câu 3. Chọn phát biểu sai:
A. Biến đếm là biến kiểu số nguyên
B. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: For...do...
C. Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
D. Sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm một đơn vị
Câu 4. Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh sau: For i:=1 to 100 do...
A. 100 B. 101 C. 99 D. 1
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Đúng hoặc sai
B. Là một số thực
C. Là một số nguyên
D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đểm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Đ: 10; For i: = 1 to 4 do S: = S + i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 14
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: D
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Đúng hoặc sai
B. Là một số thực
C. Là một số nguyên
D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đểm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Đ: 10; For i: = 1 to 4 do S: = S + i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 14
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Đúng hoặc sai
B. Là một số thực
C. Là một số nguyên
D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đểm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Đ: 10; For i: = 1 to 4 do S: = S + i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 14
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Thu gọn
Trong câu lệnh lặp for i : =1 to 10 do s := s+i ; trong mỗi vòng lặp biến đếm i thay đổi như thế nào
Biến i sẽ tăng mỗi lần 1 đơn vị
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (<Biến đếm>):=(<Giá trị đầu>) to (<Giá trị cuối>) do (<câu lệnh>); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?
A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5.
B. b=10.
C. b=15.
D. B=20.
Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại?
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:
For i:=1 to 5 do
Writeln(‘B’); writeln(‘C’);
Theo em bạn Ngọc viết như thế nào
A. Đúng rồi
B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi Writeln thành Write.
D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.
Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì?
A. Là 1 số nguyên.
B. Là 1 số thực.
C. Đúng hoặc sai.
D. Là 1 dãy kí tự.
Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 0 lần.
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Tùy thuộc bài toán.
Câu 4:A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 12: D
Câu 11: C
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
1.C
2.A
4.A
5.A
6.D
7.C
8.A
III.
Program HOC24;
var n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
if n mod 2=1 then
begin
begin
n:=n+1;
write(n,' ');
end;
d:=1;
while d<20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end else
begin
d:=1;
while d<=20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end;
readln
end.
Cho đoạn lệnh sau, hãy cho biết khi thực hiện, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp, hãy lập bảng giá trị của các biến i, T trong từng vòng lặp theo mẫu sau:
Ví dụ 1: i:=0; T:=10 while T>=0 do begin i:= i+3; T:=T-i; end;
Ví dụ 2: S:=0; i:=1; while i<=6 do begin S:=S+i; i:=i+2; end;
Ví dụ 3: s:=0; for i:=1 to 10 do s:=s+i;
Ví dụ 4: i:=0; T:=30; While T>=0 do begin i:=i+2; T:=T-i; end;
ví dụ 5: i:=0; T:=1 while T<=25 do begin i:=i+1; T:=T+i; end;
Trả lời nhanh nhất có thể giúp mình ạ!!!!!!
1: i=9; t=-8
2: i=7; s=16
3: i=10; s=55
4: T=-12; i=12
5: i=7; T=28